Toyota Wigo 2018 2019 là dòng xe hướng đến nhóm khách hàng đô thị sử dụng hàng ngày trong phố đông đúc, Toyota Wigo 2018 có kích thước nhỏ gọn với các thông số dài x rộng x cao tương ứng 3.660 x 1.600 x 1.520 (mm), chiều dài cơ sở 2.450 mm. Trong khi hai đối thủ chính Hyundai Grand i10 và Kia Morning được trang bị các tuỳ chọn động cơ 1.0L và động cơ 1.2L thì Toyota Wigo chỉ trang bị động cơ 1.2L cho công suất 87 mã lực, mô-men xoắn cực đại 108Nm, đi kèm hộp số sàn 5 cấp (EMT) hoặc tự động 4 cấp (GAT). Thông tin chi tiết về mẫu xe này bạn đọc có thể theo dõi tại bài đánh giá xe Toyota Wigo 2018 ngay dưới đây của fashionssories.com!
Bạn đang xem: Bảng giá xe toyota wigo 2018 02/2023
+ Liên hệBấm để xem nhanh
Xem thêm: Phim Thời Khắc Đẹp Nhất - (2005) Vietsub + Thuyết Minh
Dòng xe Hatchback cỡ nhỏ đô thị Toyota Wigo 2018 được Toyota Việt Nam phân phối chính hãng với hai lựa chọn phiên bản số sàn và số tự động, trang bị động cơ xăng 1.2L hướng đến nhóm khách hàng trẻ đô thị. Giá bán xe Toyota Wigo 2018 tại Việt Nam trong khoảng từ 300-400 triệu đồng. Dòng xe hatchback cỡ nhỏ được bán với hai phiên bản Wigo 1.2 EMT và Wigo 1.2 GAT, cạnh tranh KIA Morning, Hyundai Grand i10.
+ Toyota Wigo 2018 giá bao nhiêu?
Là dòng xe hướng đến nhóm khách hàng đô thị sử dụng hàng ngày trong phố đông đúc, Toyota Wigo 2018 có kích thước nhỏ gọn với các thông số dài x rộng x cao tương ứng 3.660 x 1.600 x 1.520 (mm), chiều dài cơ sở 2.450 mm. Trong khi hai đối thủ chính Hyundai Grand i10 và Kia Morning được trang bị các tuỳ chọn động cơ 1.0L và động cơ 1.2L thì Toyota Wigo chỉ trang bị động cơ 1.2L cho công suất 87 mã lực, mô-men xoắn cực đại 108Nm, đi kèm hộp số sàn 5 cấp (EMT) hoặc tự động 4 cấp (GAT).
Toyota Wigo 2018 được bán ra tại thị trường Việt Nam vào năm 2018 dưới dạng xe nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia. Mức giá bán của xe sẽ cạnh tranh trực tiếp với Kia Morning và Hyundai Grand i10… Xe sở hữu các thông số kỹ thuật chi tiết như sau:Thông số kỹ thuật xe Toyota Wigo 2018 | |
Kích thước động cơ | 1,0 L |
Chuyển | 998 cc |
Số xi lanh | 3 |
Số lượng van | 12 |
Loại truyền | Hướng dẫn tốc độ 5 tốc độ |
Dẫn động chính | Bánh trước lái |
Công suất tối đa (HP) | 66 hp |