Bảo đảm cho hàng hóa là một trong những ưu tiên hàng đầu khi lựa chọn dịch vụ vận chuyển. Yếu tố này càng quan trọng hơn khi hàng hóa là các mặt hàng có giá trị kinh tế cao. Dịch vụ Gửi hàng đảm bảo của Bưu chính Tín Thành giúp khách hàng vận chuyển bưu phẩm, hàng hóa… có giá trị lớn trên Toàn Quốc một cách nhanh nhất và bảo đảm nhất.Bạn đang xem: Tín thành express hà nội
Bạn đang xem: Chuyển phát nhanh tín thành tại hà nội
1. Dịch vụ gửi hàng đảm bảo là gì?
Dịch vụ gửi hàng đảm bảo nằm trong nhóm dịch vụ “đặc biệt” của Bưu chính Tín Thành. Dịch vụ vận chuyển mặt hàng đảm bảo tới tay người nhận theo đúng thời gian cam kết.
Gửi hàng đảm bảo – an toàn. TTexpress.vn
2. Lý do nên lựa chọn gửi hàng đảm bảo tại Bưu chính Tín Thành?
Để đảm bảo thời gian kết nối nhanh nhất và an toàn nhất cho hàng hóa trong suốt hành trình, khi chuyển phát nhanh hàng giá trị cao tại Bưu chính Tín Thành:
– Được ưu tiện phát hàng ngay không cần đợi chia tuyến đi phát như các loại hàng hóa thông thường khác.– Được bảo hiểm giá trị hàng hóa cho bất kỳ suy xuyển, mất mát nào trong quá trình vận chuyển
Ngoài ra, Bưu chính Tín Thành còn cung cấp các dịch vụ vận chuyển đa dạng như: vận tải trong nước, chuyển phát đảm bảo quốc tế, chuyển phát đường bộ,… đáp ứng được mọi nhu cầu và chi phí của khách hàng.
Tổng đài Bưu chính Tín Thành sẵn lòng tiếp nhận các cuộc gọi liên hệ của quý khách.Chi tiết vui lòng liên hệ 1900 28 55 để được tư vấn và hỗ trợCám ơn quý khách đã tin dùng dịch vụ của Bưu chính Tín ThànhHotline : 1900 2855 – 024 7779 6979
Bảng giá chưa bao gồm 20% PPXD + 10% VAT
I. BẢNG CƯỚC CHUYỂN PHÁT NHANH TÀI LIỆU BƯU PHẨM
STT | Trọng Lượng ( Gram ) | Nội thành trung tâm TP | Dưới 300km | Trên 300km | HN - HCM và ngược lại |
1 | Từ 10 -100 | 7.000 | 9.800 | 18.900 | 22.200 |
2 | Trên 100 - 250 | 9.300 | 12.600 | 25.800 | 31.500 |
3 | Trên 250 - 500 | 12.880 | 34.500 | 33.200 | 34.500 |
4 | Trên 500 - 1000 | 14.500 | 22.800 | 48.000 | 49.400 |
5 | Trên 1000 - 1500 | 17.400 | 38.000 | 62.500 | 64.400 |
6 | Trên 1500 - 2000 | 20.700 | 45.000 | 67.600 | 70.200 |
7 | Mỗi 500gr tiếp theo | 2.300 | 7.200 | 10.400 | 12.100 |
Thời gian phát | 8 giờ | 24 giờ | 24 giờ | 24 - 48 giờ | |
Ghichú: Ngoại thành, Huyện, xã,thị trấn và các khu vực vùng sâu, vùng xa Hải đảo: Cước phí phát tận nơi = (Cước phí nêu trên +20%)* 20% |
II. BẢNG CƯỚC CHUYỂN PHÁT NHANH TRƯỚC 9H, HÀNG GIÁ TRỊ CAO, HÀNG LẠNH, HỒ SƠ THẦU, VẮCXIN
STT | Trọng Lượng ( Gram ) | Nội thành trung tâm TP | Dưới 300km | Trên 300km |
1 | Từ 10 - 100 | 52.000 | 130.000 | 150.000 |
2 | Mỗi 500gr tiếp theo | 6.500 | 11.000 | 18.500 |
Ghichú: Ngoại thành, Huyện, xã,thị trấn và các khu vực vùng sâu, vùng xa Hải đảo: Cước phí phát tận nơi = (Cước phí nêu trên +20%)* 20% |
Cách tính: Dài(cm) x Rộng(cm) x Cao(cm)/6000 = Trọng lượng (kg)Hàng hóa cồng kềnh chuyển bằng đường bộ được tính theo công thứcsau:
Cách tính:Dài(m) x Rộng(m) x Cao(m) /3000 = Trọng lượng (kg).
III. BẢNG CƯỚC PHÁT HỎA TỐC, PHÁT HẸN GIỜ, PHÁT TRONG NGÀY
STT | Trọng Lượng ( Gram ) | Nội thành trung tâm TP | Dưới 300km | Trên 300km | HN - TPHCM | Các Tỉnh TP Còn lại |
1 | Đến 1.000g | 80.000 | 170.000 | 250.000 | 350.000 | Theo thỏa thuận (450.000) |
2 | Mỗi 500g tiếp theo | 6.500 | 11.000 | 18.500 | 22.000 | Theo thỏa thuận (28.000) |
3 | Thời gian nhận | Từ 8 – 17h | Trước 10h | Trước 10h | Trước 9h | |
4 | Thời gian phát | Trong 2 giờ | Trước 17h cùng ngày | Trước 2h | Trước 17h | |
Ghi chú: Ngoại thành, Huyện, xã,thị trấn và các khu vực vùng sâu, vùng xa Hải đảo: Cước phí phát tận nơi = (Cước phí nêu trên +20%)* 20% |
IV. BẢNG CUỚC CHUYỂN HÀNG TIẾT KIỆM
Trọng Lượng ( Gram ) | Nội thành trung tâm TP | HN, TPHCM, ĐN | Dưới 300km | Trên 300km |
Từ 0 - 20 kg | 80.000 | 180.000 | 160.000 | 220.000 |
Trên 21 - 100 kg | 3.000/kg | 8.800/kg | 6.500/kg | 22.000/kg |
Trên 101 – 300 kg | 2.500/kg | 7.900/kg | 5.800/kg | 19.000/kg |
Trên 301– 500 kg | 1.800/kg | 7.400/kg | 5.000/kg | 13.258/kg |
Trên 500kg | 1.500/kg | 6.900/kg | 4.500/kg | 8.500/kg |
Thời gian phát | 2 – 3 ngày | 3 - 5 ngày | 3 – 4 ngày | 4 – 6 ngày |
Ghi chú: Ngoại thành, Huyện, xã,thị trấn và các khu vực vùng sâu, vùng xa Hải đảo: Cước phí phát tận nơi = (Cước phí nêu trên +20%)* 20% |
V. CÁC DỊCH VỤ CỘNG THÊM
1 .DỊCH VỤ PHÁT HÀNG THUTIỀN(COD:Cash On Delivery):- Dịch vụ phát thu tiền (COD) áp dụng đối với các bưu gửi có giá trị tối đa là:30.000.000đ.- Khách hàng sử dụng dịch vụ COD phải thanh toán các khoản cước gồm cước dịch vụ cơ bản của bưu gửi COD, cước dịch vụ COD & các loại dịch vụ đặc biệt khác tùy theo từng loại dịch vụ mà khách hàng lựa chọn.- Phạm vi sử dụng dịch vụ COD theo bảng toàn trình (áp dụng cho TP, Thị Xã).Xem thêm: Cậu Bé Mặc Pyjama Sọc (The Boy In The Striped Pyjamas), Chú Bé Mang Pyjama Sọc
STT | Số tiền thu hộ | Cước cod | STT | Số tiền thu hộ | Cước cod |
1 | Đến 50.000 đến 500.000 (HÀ NỘI TP ) | 15.000 | 5 | Từ 500.000 đến 10.000.000 | 1.3% |
2 | Đến 50.000 đến 500.000 (Huyện xã ) | 20.000 | 6 | Từ 500.000 đến 10.000.000 | 1.3% |
3 | Đến 50.000 đến 500.000 (HCM Huyện xã ) | 25.000 | 7 | Từ 10.000.000 đến 15.000.000 | 1.3% |
3 | Đến 50.000 đến 500.000 (HCM ) | 20.000 | 7 | Trên 15.000.000 | 2% |
Kích thước hàng hóa dễ vỡ | Cước phí đóng xốp, Carton | Cước phí đóng gỗ |
Dài, rộng, cao đến 50cm | 50.000 đ | 100.000 đ |
50cm |
Dịch vụ | Giá cước | Ghi chú | |
1 | Bảo hiểm hàng hóa | 5% giá trị khai gía | |
2 | Phát đồng kiểm | 1.500đ/1sản phẩm | Tối thiểu 50.000đ/1lần đồng kiểm |
3 | Báo phát | 4.000đ/1 báo phát | Hóa đơn gửi sử dụng dịch vụ báo phát. |
4 | Phát tận tay | 20.000đ/1 bưu gửi | Căn cứ theo chứng minhnhân dân (hoặc passport) |
5 | Hàng quá khổ | Cước phít rên + 30% | Đối với bưu kiện có TL lớn hơn 200kg/1 bưu kiện |
6 | Biên bản bàn giao | 30.000đ/1vận đơn | |
7 | Dịch vụ phát chủ nhật, ngày lễ | Thư phát tại Hà Nội, HCM: Ngoài cước chính, cộng thêm 120.000đ/bill | |
Thư phát tại các tỉnh khác: Ngoài cước chính, cộng thêm 150.000đ/bill | |||
Hàng phát tại Hà Nội, HCM: Ngoài cước chính, cộng thêm 150.000đ/bill | |||
Hàng phát tại các tỉnh khác: Ngoài cước chính, cộng thêm 200.000đ/bill |