Bulong là một số loại vật dụng phụ trợ thịnh hành đóng vai trò quan trọng đặc biệt trong mỗi công trình xây cất xây dựng, nội thất, sản xuất cơ khí…
Trong nội dung bài viết này, kim loại HPT xin giữ hộ tới khách hàng báo giá của toàn cục các một số loại bu lông hiện nay nay.
Bạn đang xem: Báo giá bu lông 2019
Báo giá bán bu lông
Lưu ý:
Các bảng báo giá bulong dưới đây chưa bao gồm thuế VAT và chi phí vận chuyển.
Giá bulong biến hóa theo từng thời điểm, vì vậy để có báo giá đúng chuẩn nhất bạn vẫn nên contact trực tiếp hoặc gửi email cho HPT.
BẢNG BÁO GIÁ BULONG MỚI NHẤT 2019
Bảng báo giá bu lông sẽ tiến hành phân phân chia theo độ phổ biến và tên thường gọi loại bu lông
1. Báo giá bu lông ren lửng, ren trong cả (Đơn vị: Kg)
TT | Tên hàng | SL | Đơn giá |
1 | Bulong M6 | 1 | Liên hệ |
2 | Bulong M8 | 1 | Liên hệ |
3 | Bulong M10 | 1 | Liên hệ |
4 | Bulong M12 | 1 | Liên hệ |
5 | Bulong M14 | 1 | Liên hệ |
6 | Bulong M16 | 1 | Liên hệ |
7 | Bulong M18 | 1 | Liên hệ |
8 | Bulong M20 | 1 | Liên hệ |
9 | Bulong M22 | 1 | Liên hệ |
2. Báo giá bulong neo móng
Trước khi chứng kiến tận mắt báo giá, bạn có thể tìm hiểu thông tin về bulong neo móng tại:
->https://fashionssories.com/bulong-neo-la-gi
Báo giá chỉ bu lông neo móng của chúng ta Kim khí HPT (tính theo bộ, 1 bộ tất cả 01 bulong neo móng + 01 đai ốc + 1 long black phẳng)
- giá 01 bulong neo riêng biệt = 22.500đ/kg toàn bộ các size.
Bảng khối lượng bu lông neo / 1 mét chiều dài
đường kính bulong (mm) | M14 | M14 | M18 | M20 | M24 | M27 | M30 | M33 | M36 |
Khối lượng / 1m chiều dài | 1.22 | 1.59 | 2.01 | 2.48 | 3.57 | 4.52 | 5.58 | 6.75 | 8.04 |
Giá bulong neo móng M18 = Liên hệ
Giá bulong neo móng M20 = Liên hệ
Giá bulong neo móng M24 = Liên hệ
Giá bulong neo móng M27 = Liên hệ
Giá bulong neo móng M30 = Liên hệ
Giá bulong neo móng M36 = Liên hệ
3. Làm giá bulong chữ U (Ubolt) (Đơn vị: Cái)
TT | Sản phẩm | Đơn giá | TT | Sản phẩm | Đơn giá |
1 | Ubolt M6x21 | Liên hệ | 14 | M10x34 | Liên hệ |
2 | Ubolt M6x27 | Liên hệ | 15 | M10x42 | Liên hệ |
3 | Ubolt M6x34 | Liên hệ | 16 | M10x48 | Liên hệ |
4 | M6x42 | Liên hệ | 17 | M10x60 | Liên hệ |
5 | M6x76 | Liên hệ | 18 | M10x76 | Liên hệ |
6 | M8x34 | Liên hệ | 19 | M10x90 | Liên hệ |
7 | M8x42 | Liên hệ | 20 | M10x110 | Liên hệ |
8 | M8x48 | Liên hệ | 21 | M10x125 | Liên hệ |
9 | M8x60 | Liên hệ | 22 | M10x140 | Liên hệ |
10 | M8x76 | Liên hệ | 23 | M10x169 | Liên hệ |
11 | M8x90 | Liên hệ | 24 | M12x125 | Liên hệ |
12 | M8x110 | Liên hệ | 25 | M12x169 | Liên hệ |
13 | M8x125 | Liên hệ |
Tiêu chuẩn chỉnh sản xuất bulong trên HPT
Bulong là một sản phẩm quan trọng hàng đầu tại doanh nghiệp Kim khí HPT được tiếp tế theo công nghệ cao và chi tiêu tốt nhất hiện nay.
Bulong ren lửngtại kim loại HPT
Tiêu chuẩn sản xuất bu lông tại HPT như sau:
Tiêu chuẩn: DIN, GB, BSW
Vật liệu sản xuất: thép CT3, thép C45, inox 201, SUS 304, SUS 316…
Xử lý bề mặt: Mạ kẽm năng lượng điện phân, mạ kẽm nhúng nóng, mặt hàng thô ko mạ.
Cấp bền bulông: 4.8, 5.6, 8.8, 10.9.
Xem thêm: Ưu Điểm Của Sàn Giả Đúc Bằng Lưới Mắt Cáo, Ưu Điểm Của Sàn Đúc Giả Bê Tông
Loại bu lông: Bulong ren lửng, bulong ren suốt.
Để biết thêm các thông tin khác cũng như các báo giá sản phẩm liên quan mà lại quý quý khách hàng quan tâm, vui lòng contact với: